🔍 Search: LIẾC MẮT NHÌN SANG BÊN
🌟 LIẾC MẮT NHÌN … @ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
곁눈질하다
Động từ
-
1
고개를 움직이지 않고 눈알만 살짝 움직여서 옆을 보다.
1 LIẾC MẮT NHÌN SANG BÊN: Không di chuyển cổ mà chỉ chuyển động tròng mắt nhẹ khi nhìn sang bên. -
3
눈알만 살짝 움직여서 무슨 뜻을 알리다.
3 RA DẤU BẰNG MẮT, RA HIỆU BẰNG MẮT: Di chuyển chỉ tròng mắt và cho biết ý nghĩa gì đó. -
2
주의를 기울여야 할 곳이 아닌 다른 데에 관심을 갖다.
2 CHỂNH MẢNG, SAO NHÃNG: Quan tâm tới việc khác mà không phải là việc cần phải chú ý.
-
1
고개를 움직이지 않고 눈알만 살짝 움직여서 옆을 보다.